Van an toàn Yoshitake | Nhập khẩu Nhật Bản | Hàng chất lượng cao
Sản phẩm van an toàn Yoshitake là sản phẩm đến từ thương hiệu van nổi tiếng Nhật Bản. Các sản phẩm cho ra từ thương hiệu này luôn là sản phẩm có chất lượng rất cao. Chúng tôi có sẵn các sản phẩm Yoshitake đầy đủ kích thước và số lượng lớn_ Sẵn sàng cung cấp đơn lẻ hoặc đơn lớn hơn.
Sản phẩm van an toàn Yoshitake chính hãng – Chất lượng cao
Van an toàn Yoshitake thuộc thương hiệu Yoshitake đến từ Nhật Bản – Các sản phẩm van công nghiệp Nhật Bản luôn cho chất lượng sử dụng và tuổi thọ rất cao. Hiện dòng van an toàn Yoshitake trừ một số dòng sản phẩm từ thương hiệu lẻ được sản xuất theo yêu cầu thì dòng sản phẩm này được coi là dòng van giảm áp chất lượng nhất tại thị trường Việt Nam.
Yoshitake được thành lập năm 1944 – Nagoya – Nhật Bản với tên công ty ban đầu là Fushiman Seisakusho. Sau đó đổi lại tên thành Yoshitake Works vào năm 1948, Yoshitake từng bước trở thành thương hiệu van công nghiệp hàng đầu Nhật Bản, những năm tiếp theo Yoshitake tiếp tục mở rộng tại nhiều thị trường như Mỹ, Ba Lan và Thái Lan
Là nước sản xuất yêu cầu nghiêm gặt về chất lượng, các sản phẩm Yoshitake nhận rất nhiều giấy chứng nhận chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản và thế giới. Tại Việt Nam, sản phẩm của Yoshitake thường xuyên có mặt trong hệ thống cơ khí và ống dẫn ở các lĩnh vực như: chế biến thực phẩm, hơi nóng, nồi hơi, hóa chất, khai thác dầu, hệ thống tàu…
Các mã sản phẩm van an toàn Yoshitake và thông số sản phẩm
Dưới đây là thông số các sản phẩm thông dụng, để xem đầy đủ chúng tôi có thêm các mã khác phía dưới bài viết:
Chú thích
Nominal Size – Kích thước: 15A = DN15
Fluid – Lưu chất
Material (Body) – Chất liệu thân
Feature – Tính năng
Model | Type | Fluid | Material (Body) | Press. (MPa) | Max. Temp. (°C) | Connection | Nominal Size | Feature |
AL-150 | Lift type | Steam, Air | CAC406 | 0.05-1.0 | 220°C | JIS Rc | 15-50A | • Stainless steel spring • High durability • General purpose |
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-150H | Steam, Air | 1.0-1.6 | 220°C | 15-50A | • High pressure type of AL-150 | |||
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-150L | Steam, Air | 0.05-1.0 | 220°C | 15-50A | • Lever type of AL-150 | |||
AL-150T | Air, Cold and hot water, Oil | 0.05-1.0 | 120°C | 15-50A | • Soft seat type of AL-150 • Leakage “Zero” by O ring seat of fluoro-rubber | |||
AL-150T-N | Cold and hot water | 0.05-1.0 | 100°C | 15-50A | ||||
AL-150TR | Cold and hot water, Oil | 0.05-1.0 | 90°C | 15-50A | • Handle type of AL-150T | |||
AL-150TML | Air, Cold and hot water, Oil | 0.05-1.0 | 120°C | 15-50A | • Lever type of AL-150T | |||
AL-150TML-N | Cold and hot water | 0.05-1.0 | 100°C | 15-50 | ||||
AL-140 | Lift type | Steam, Air | SCS14A or SCS13 | 0.05-1.0 | 220°C | JIS Rc | 15-50A | • All stainless steel made type of AL-150 |
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-140H | Steam, Air | SCS13 | 1.0-2.0 | 220°C | 15-50A | • High pressure type of AL-140 | ||
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-140T | Air, Cold and hot water, Oil | SCS14A or SCS13 | 0.05-1.0 | 120°C | 15-50A | • Soft seat type of AL-140 • Leakage “Zero” by O ring seat of fluoro-rubber | ||
AL-140T-N | Cold and hot water | 0.05-1.0 | 100°C | 15-50 | ||||
AL-140ML | Lift type | Air, Cold and hot water, Oil | SCS14A or SCS13 | 0.05-1.0 | 120°C | JIS Rc | 15-50A | • Lever type of AL-140 |
AL-140TML | 0.05-1.0 | 120°C | 15-50A | • Lever type of AL-140T | ||||
AL-140TML-N | Cold and hot water | 0.05-1.0 | 100°C | 15-50 | ||||
AL-17 | Lift type | Steam, Air | FCD450 | 0.05-1.6 | 220°C | JIS Rc | 15-50A | |
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-10 | Lift type | Steam | FCD450 | 0.05-1.0 | 220°C | JIS Rc | 15-50A | • Lever type |
• Without lever | ||||||||
AL-300 | Lift type | Steam | FCD450 | 0.05-1.0 | 220°C | JIS 10KFF | 15-50A | |
AL-301 | Steam | 0.05-1.6 | 220°C | JIS 10KFF *1 (JIS 16KFF) | 15-50A | • Stainless steel trim parts type of AL-300 | ||
AL-300T | Air | 0.05-1.0 | 150°C | JIS 10KFF | 15-50A | • Soft seat type of AL-300 | ||
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-301T | Air | 0.05-1.3 | 150°C | JIS 10KFF *1 (JIS 16KFF) | 15-50A | • Stainless steel trim parts type of AL-300T | ||
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-4 | Lift type | Steam | FCD450 | 0.05-1.5 | 220°C | JIS 10KFF *1 (JIS 16KFF) | 65-150A | |
maximum press. 0.8 MPa . | ||||||||
AL-4T | Air, Cold and hot water, Oil | 0.05-1.0 | 150°C | JIS 10KFF *1 (JIS 16KFF) | 65-150A | • Soft seat type of AL-4 | ||
0.05-1.5 | ||||||||
maximum press. 0.8 MPa . | ||||||||
AL-4S | Steam | FCD450 | 0.05-2.0 | 220°C | JIS 20KFF | 65-100A | ||
AL-4ST | Air, Cold and hot water, Oil | 0.05-2.0 | 150°C | JIS 20KFF | 65-100A | • Soft seat type of AL-4S | ||
AL-5 | Lift type | Steam | FCD450 | 0.05-1.0 | 220°C | JIS 10-16KFF | 20-50A | • Lever type |
0.05-1.5 |
Kho sản phẩm Yoshitake lớn – Vật Tư AZ
Là nhà phân phối luôn ưu tiên sản phẩm nhập về đáp ứng cả số lượng và chất lượng thì các dòng sản phẩm thuộc đối tác Yoshitake là không thể thiếu. Thị trường sử dụng rất nhiều dòng van này vì vậy chúng tôi cũng nhập khẩu số lượng lớn sản phẩm tới từ thương hiệu trên. Các sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm van an toàn Yoshitake luôn giữ:
- Số lượng lớn
- Đủ mẫu mã
- Đầy đủ CO-CQ
- Đủ kích thước
Hiện kho tại các kho trên khu vực chúng tôi đang hoạt động, 2 kho lớn tại Hồ Chí Minh và Hà Nội luôn đủ dòng sản phẩm này, các kho vệ tinh thì tùy thuộc vào nguồn hàng và khu vực. Đối với khu vực xa Hà Nội và HCM khách hàng cũng không cần lo lắng quá nhiều chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển hỏa tốc tới dự án lắp đặt kể cả đơn hàng nhỏ.
Bảo hành 12 tháng cho sản phẩm chính hãng Yoshitake
Là sản phẩm chính hãng nên van an toàn Yoshitake sẽ được bảo hành 12 tháng theo nhà sản xuất, ngoài ra với khách hàng thân thiết thường xuyên dùng sản phẩm của chúng tôi sẽ được ưu tiên bảo hành dài cho sản phẩm.
Không chỉ đối với khách hàng thân thiết, với khách hàng khi triển khai dự án phải lùi thời điểm hoặc lý do khác cũng có thể liên hệ với chúng tôi để được kéo dài bảo hành.
Đầy đủ giấy tờ chứng thực chất lượng và nguồn gốc xuất xứ
Hàng nhập khẩu nên giấy tờ chứng mình sản phẩm vừa là hàng chính hãng vừa là sản phẩm được chứng thực chất lượng sản phẩm là không thể thiếu. Đây không chỉ giúp tạo uy tín cho doanh nhiệp chúng tôi mà còn hỗ trợ khách hàng mua được những sản phẩm tốt nhất.
Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm luôn theo kèm các đơn hàng. Đối với giấy chứng minh nguồn gốc xuất xứ khách hàng cần liên hệ trước để đội ngũ Vật Tư có thể tách lọc và đưa đến khách hàng. Do việc nhập 1 số lượng hàng lớn nên giấy chứng thực nguồn gốc liên quan tới lượng lớn sản phẩm khác và các loại giấy tờ khác, khách hàng vui lòng liên lạc và yêu cầu trước khi đặt hàng.
Những lý do bạn nên lựa chọn Vật tư AZ là đối tác cung cấp sản phẩm
Với nhiều năm kinh doanh sản phẩm van công nghiệp, các dòng van giảm áp van an toàn chúng tôi không chỉ mang đến cho khách hàng chất lượng vượt trội nhất mà còn cung cấp đến dịch vụ tốt nhất. Không chỉ hoàn thiện dịch vụ trước mua chúng tôi luôn cải tiến cả dịch vụ sau mua và dịch vụ bảo hành 1 cách tốt nhất. Dưới đây là những ưu điểm mà doanh nghiệp chúng tôi cung cấp đến cho khách hàng của mình:
- Kho bãi rộng lớn hàng nghìn mét vuông có hệ thống nhiều kho bãi lớn và nhỏ, sẵn sàng cung cấp đến khách hàng sản phẩm 1 cách nhanh và an toàn nhất
- Bảo hành cho sản phẩm chính hãng 12 tháng – hỗ trợ bảo hành plus bảo hành dài hơn với đơn hàng đặc biệt
- Hỗ trợ chiết khấu giá
- Giao hàng nhanh, chính xác
- Hỗ trợ lắp đặt và tư vấn 24/7
Thông tin thêm về sản phẩm van an toàn
Van an toàn là gì
Van an toàn là thiết bị được lắp trên đường ống dẫn chính nhằm đảm bảo an toàn cho các thiết bị cùng vị trí và các thiết bị sau vị trí lắp đặt của van. Hệ thống có sự xuất hiện của van an toàn sẽ an toàn hơn những hệ thống trơn, khi hệ thống có sự cố quá áp van an toàn sẽ kích hoạt và xả lưu chất ra ngoài môi trường. Việc lưu chất về bể chứa hoặc đi ra ngoài môi trường sẽ đảm bảo hệ thống ở mức an toàn và không có khả năng ảnh hưởng đến các thiết bị khác.
Sự khác biệt giữa van an toàn và van giảm áp
Van an toàn và van giảm áp có nhiệm vụ tương đối giống nhau xong khách hàng thường nhầm lẫn giữa 2 dòng sản phẩm này. 2 dòng sản phẩm này không chỉ gần tương tự về chức năng, cách hoạt động và còn có ngoại hình khá giống nhau. Dưới đây là những phân biệt cơ bản nhất về 2 dòng sản phẩm này
- Van an toàn và van giảm áp đều thực hiện chức năng là giảm áp lực cho hệ thống, tuy nhiên về mục đích sử dụng sâu 2 sản phẩm này có 2 hướng sử dụng khác nhau. Van giảm áp thực hiện giảm áp có chủ đích còn van an toàn là sử dụng giảm áp chỉ khi hệ thống gặp nguy hiểm.
- Van an toàn thì thực hiện xả áp ồ ạt nhằm đảm bảo an toàn cho hệ thống, van giảm áp thực hiện giảm áp 1 cách từ từ và có hệ thống, mục đích riêng.
Cơ chế hoạt động của van an toàn
Van an toàn hoạt động khi hệ thống bị tăng áp đột ngột. Thiết bị tăng áp đột ngột tồn tại nhiều nguyên nhân: tắc đường ống phía sau, thiết bị khóa bị hỏng, vận hành không đúng cách, xung đột hệ thống do lắp đặt…
Khi đường ống tăng áp quá mức, các thiết bị không được bảo vệ sẽ dễ dàng bị hỏng hoặc đường ống nứt vỡ do chịu áp lực quá cao. Khi hệ thống được lắp van an toàn thì lưu chất sẽ được xả ra ngoài để đảm bảo độ an toàn cho hệ thống và giảm tối đa về thiệt hại cho hệ thống
Van hoạt động dựa theo chơ chế lò xo đẩy, tại vị trí bình thường áp lực nước không thắng được lực lò xo trong van nên van đóng hoàn toàn. Tại thời điểm áp lực đường ống quá cao lực lưu chất lên thành ống thắng lực lò xo và đẩy lưu chất thoát ra ngoài. Việc trang bị van an toàn là điều thiết yếu còn sử dụng số lượng như thế nào thì phụ thuộc phần lớn vào nguồn bơm và cấu trúc, cấu tạo đường ống.
Mã sản phẩm van an toàn Yoshitake và thông số sản phẩm bổ xung
Model | Type | Fluid | Material (Body) | Press. (MPa) | Max. Temp. | Connection | Nominal Size | Feature |
AL-6 | Lift type | Steam | FCD450 | 0.05-1.5 | 220°C | JIS 10-16KFF | 65-150A | • Large size type of AL-5 • Lever type |
AL-31 | Lift type | Steam, Air | SCS13 | 0.05-1.0 | 220°C | JIS 10KFF | 15-50A | • Flanged type • All stainless steel made |
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-31H | Steam, Air | 1.0-2.0 | 220°C | JIS 16-20RF | 15-50A | • High pressure type of AL-31 | ||
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-32 | Lift type | Steam, Air | SCS14A or SCS13 | 0.05-1.0 | 220°C | JIS 10K | 15-50A | • All stainless steel type with loose flange. |
Cold and hot water, Oil | 150°C | |||||||
AL-32T | Air, Cold and hot water, Oil | SCS14A or SCS13 | 0.05-1.0 | 120°C | JIS 10K | 15-50A | • Soft seat type of AL-32 • Leakage “zero” by O-ring seat of fluoro-rubber | |
AL-32T-N | Cold and hot water | 100°C | JIS 10K | 15-50A | ||||
AL-32ML | Lift type | Air, Cold and hot water, Oil | SCS14A or SCS13 | 0.05-1.0 | 120°C | JIS 10K | 15-50A | • Lever type of AL-32 |
AL-32TML | Air, Cold and hot water, Oil | 0.05-1.0 | 120°C | JIS 10K | 15-50A | • Soft seat type of AL-32ML • Leakage “zero” by O-ring seat of fluoro-rubber | ||
AL-32TML-N | Cold and hot water | 0.05-1.0 | 100°C | JIS 10K | 15-50A | |||
AL-260 | Relief type | Cold and hot water, Oil | CAC406 | 0.05-1.0 | 120°C | JIS Rc | 15-50A | • For pump relief |
AL-260R | 90°C | 15-50A | • Handle type of AL-260 • For pump relief | |||||
AL-250 | Relief type | Cold and hot water, Oil | SCS14A or SCS13 | 0.05-1.0 | 120°C | JIS Rc | 15-50A | • For pump relief • All stainless steel made |
AL-250R | 90°C | 15-50A | • Handle type of AL-250 • For pump relief | |||||
AL-27 | Relief type | Cold and hot water, Oil | FCD450 | 0.05-1.6 | 120°C | JIS Rc | 15-50A | • For pump relief • High pressure type |
AL-280 | Relief type | Cold and hot water, Oil | FCD450 | 0.05-1.0 | 120°C | JIS 10KFF | 15-50A | • Flanged type • For pump relief |
AL-24 | Relief type | Cold and hot water | CAC406 | 0.1-0.7 | 60°C | JIS Rc | 15-25A | • Diaphragm type • Quick opening and closing |
AL-24F | Cold and hot water, Oil | 120°C | 15-25A | • FKM (viton) type of AL-24 • High temperature type | ||||
AF-5 | Full bore type | Steam | CAC406 | 0.1-2.0 | 220°C | Inlet JIS R Outlet JIS Rc | 20-50A | • Full bore type, for general purpose • Lever type |
Air | 0.1-1.0 | |||||||
AF-5S | Steam, Air | SCS13 | 0.1-1.0 | 20-50A | • All stainless steel type of AF-5 | |||
AF-1 | Full bore type | Steam | FCD450 | 0.18-1.6 | 220°C | Inlet JIS R Outlet JIS Rp | 20-50A | • Lever type |
AF-2 | Full bore type | Steam | FCD450 | 0.18-1.6 | 220°C | Inlet JIS 10K RF *1 (Inlet JIS 20K RF) Outlet JIS 10K FF | 65-80A | • Lever type |
AF-4 | Full bore type | Steam, Air | FCD450 | 0.1-1.0 | 220°C | JIS 10K FF or JIS 10K RF | 25-150A | • Lever type |
AF-4M | 25-150A | • Without lever | ||||||
AF-7 | Full bore type | Steam, Air | SCPH2 | 0.1-1.0 | 350°C | Inlet JIS 10K RF *1 (Inlet JIS 20K RF) Outlet JIS 10K FF | 25-100A | • Lever type |
AF-7M | Air | 300°C | 25-100A | • Without lever | ||||
AF-9EN | Full bore type | Steam, Air | Equivalent to FC250 | 0.045-1.0 | 250°C | Inlet BSEN PN16 Outlet BSEN PN10 | 20-150A | • Conforming product to ISO 4126-1 |