Sanwa Woltman nối bích
Liên hệ
CAM KẾT
Bảo hành 12 Tháng
Hàng chính hãng
Mới 100%
Đầy đủ VAT
Chứng nhận CO CQ
Giao hàng toàn quốc
Sản phẩm: Sanwa Woltman nối bích
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Sanwa Woltman nối bích là đồng hồ nước chất lượng cao có xuất xứ Thái Lan. Sản phẩm được Vattuaz cung cấp chính hãng với giá rẻ #1
1. Tìm hiểu thương hiệu đồng hồ nước Sanwa
Sanwa là một thương hiệu đồng hồ nước của Thái Lan được thành lập vào năm 1991. Thương hiệu này đã phát triển nhằm đáp ứng trực tiếp nhu cầu sử dụng thiết bị cấp nước chất lượng cao và đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng.
Sanwa đã và đang tiếp tục nỗ lực nghiên cứu và phát triển để mang đến những sản phẩm đồng hồ nước tiên tiến và đáng tin cậy nhất. Đồng thời đóng góp vào sự phát triển và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dùng trên toàn cầu.
Đồng hồ nước Sanwa không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà còn được thiết kế với sự tinh tế và thẩm mỹ. Tạo ra sự hoàn hảo trong việc đo lường lưu lượng nước và đồng thời làm tăng giá trị thương hiệu của người sử dụng.
Một trong những sản phẩm nổi bật của Sanwa là Sanwa Woltman nối bích.
2. Sanwa Woltman đạt chất lượng cao
Sanwa đạt chất lượng cao và mang lại nhiều ưu điểm vượt trội
- Sanwa Woltman nối bích được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu. Được chứng nhận bởi MID (Chỉ thị về dụng cụ đo lường) và đạt tiêu chuẩn OIML R49 và ISO 4064. Điều này chứng minh rằng đồng hồ đáp ứng các yêu cầu chất lượng cao và đáng tin cậy của ngành công nghiệp đo lường nước.
- Thứ hai, Sanwa Woltman nối bích có khả năng chống lại tác động của các trường điện từ bên ngoài
- Bên cạnh đó, đồng hồ được trang bị bộ đếm kín, với bộ số hóa nước được niêm phong hoàn toàn. Điều này đảm bảo sự an toàn cho hệ thống đồng hồ, đồng thời đảm bảo độ bền cho thiết bị.
- Sử dụng kết nối bích chắc chắn, đồng hồ cũng có khả năng chống lại một số rung lắc nhẹ từ hệ thống, đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy trong quá trình đo lường.
3. Thông số kĩ thuật Sanwa Woltman nối bích
Parameter MWN-08 (IP68) | |||||||||||||||||||||||||||||
Nominal diameter | DN | mm | 40 | 50 | 65 | 80 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||||||||||||||||||
Temperature class (operating temperature range) |
T30 (0.1 to 30°C), T50 (0.1 to 50°C) | ||||||||||||||||||||||||||||
Permanent flow rate | Q3 | m3/h | 25 | 40 | 63 | 100 | 160 | 400 | 630 | 1.000 | 1.600 | ||||||||||||||||||
Overload flow rate | Q4 | m3/h | 31,25 | 50 | 78,75 | 125 | 200 | 500 | 787,5 | 1.250 | 2.000 | ||||||||||||||||||
Transitional flow rate | Q2 | m3/h | 0,4 | 0,64 | 0,806 | 1 | 1,28 | 3,2 | 8,064 | 16 | 20,48 | ||||||||||||||||||
Minimum flow rate | Q1 | m3/h | 0,25 | 0,4 | 0,504 | 0,625 | 0,8 | 2 | 5,04 | 10 | 12,8 | ||||||||||||||||||
Starting flow | – | m3/h | 0,15 | 0,15 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 1,0 | 1,5 | 3 | 8 | ||||||||||||||||||
Measurement range, R | Q3/Q1 | – | 100 | 100 | 125 | 160 | 200 | 200 | 125 | 100 | 125 | ||||||||||||||||||
Coefficient | Q2 /Q1 | – | 1,6 | ||||||||||||||||||||||||||
Maximum pressure loss | ∆P | kPa | ∆P10 | ∆P16 | ∆P40 | ∆P10 | ∆P25 | ∆P25 | ∆P16 | ∆P10 | ∆P10 | ||||||||||||||||||
Flow profile sensitivity class | – | – | U0, D0 | ||||||||||||||||||||||||||
Indicating range | – | m3 | 106 | 107 | |||||||||||||||||||||||||
Resolution of reading | – | m3 | 0,0005 | 0,005 | 0,05 | ||||||||||||||||||||||||
Maximum allowable pressure | Pmax | – | MAP16 = (16bar) | ||||||||||||||||||||||||||
Operating pressure range | – | bar | 0.3 to 16 | ||||||||||||||||||||||||||
Operating orientation | – | – | H, V | ||||||||||||||||||||||||||
Maximum permissible error range: (Q2≤Q≤Q4) | ε | % | ± 2 for 0.1°C ≤ T ≤ 30°C cold water ± 3 T > 30°C water |
||||||||||||||||||||||||||
Maximum permissible error range: (Q1 ≤ Q < Q2) | ε | % | ±5 | ||||||||||||||||||||||||||
Water meter length | L | mm | 200 | 200 | 200 | 225 | 250 | 300 | 350 | 450 | 500 | ||||||||||||||||||
Overall length with flange | mm | 247 | 247 | 247 | 276 | 305 | 359 | 409 | 513 | 571 | |||||||||||||||||||
Dimensions
|
h | mm | 65 | 72 | 83 | 95 | 105 | 135 | 160 | 193 | 230 | ||||||||||||||||||
H | mm | 179,5 | 186,5 | 197,5 | 218 | 228 | 350 | 375 | 422 | 489 | |||||||||||||||||||
H1 | mm | 187,5 | 194,5 | 205,5 | 226 | 236 | 357 | 382 | 429 | 496 | |||||||||||||||||||
H2 | mm | 264,5 | 271,5 | 282,5 | 303 | 313 | 434,1 | 459,1 | 506,1 | 573,1 | |||||||||||||||||||
H3** | mm | 283 | 290 | 301 | 347,5 | 358 | 580 | 604 | 650 | 720 | |||||||||||||||||||
DZ | mm | 150 | 165 | 185 | 200 | 220 | 285 | 340 | 400 | 460 | |||||||||||||||||||
Water meter weight | kg | 7,9 | 9,9 | 10,6 | 13,3 | 15,6 | 40,1 | 51,1 | 75,1 | 103,1 | |||||||||||||||||||
Overall weight with flange | kg | 12 | 15 | 18 | 21 | 24 | 58 | 76 | 112 | 148 |
4. Sanwa Woltman nối bích đạt cấp bảo vệ IP68
Mặt số của đồng hồ được niêm phong trong một hộp thủy tinh đạt cấp bảo vệ IP68. Điều này đảm bảo rằng đồng hồ có khả năng chống thấm nước và bảo vệ hoàn toàn khỏi các tác động từ môi trường xung quanh.
Cấp bảo vệ IP68 đảm bảo rằng đồng hồ có thể hoạt động trong môi trường nước sâu mà không bị ảnh hưởng bởi nước hay các chất lỏng khác. Điều này làm tăng tính bền bỉ và độ tin cậy của Sanwa Woltman nối bích trong các ứng dụng cấp nước và hệ thống đo lường lưu lượng nước.
5. Mua Sanwa Woltman nối bích ở đâu?
Vattuaz là một đơn vị phân phối đáng tin cậy của sản phẩm Sanwa Woltman nối bích và các thiết bị đo lường nước khác. Bên cạnh đó, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng từ nhiều thương hiệu uy tín như: XXX
Với việc nhập khẩu trực tiếp, Vattuaz đảm bảo nguồn cung cấp chất lượng và giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường Việt Nam. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đạt được hiệu quả cao trong việc đo lường lưu lượng nước.
Với Vattuaz , khách hàng có thể tin tưởng vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết sẽ đóng vai trò là một đối tác đáng tin cậy cho các công trình cấp nước và các dự án liên quan đến đo lường lưu lượng nước.
Tham khảo thêm một số sản phẩm đồng hồ nước khác đươc Vattaz cung cấp: Đồng hồ nước Unik | Sanwa SV15
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu: Sanwa |
Xuất xứ: Thái Lan |
Kích thước: DN40~DN150 |
Kết nối: Mặt bích |
Cấp bảo vệ: IP 68 |
Tiêu chuẩn: ISO 4064, OIML R49 |
Áp suất hoạt động: max PN16 |
Nhiệt độ làm việc: max 50 độ C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thương hiệu: Sanwa |
Xuất xứ: Thái Lan |
Kích thước: DN40~DN150 |
Kết nối: Mặt bích |
Cấp bảo vệ: IP 68 |
Tiêu chuẩn: ISO 4064, OIML R49 |
Áp suất hoạt động: max PN16 |
Nhiệt độ làm việc: max 50 độ C |
Bài viết liên quan
-
CO CQ là gì? Vai trò quan trọng của chứng nhận CO...
23/09/2022
143587 views
-
Van đồng Minh Hòa | Hàng Việt Nam – Chất lượng cao...
15/05/2023
25646 views
-
ký hiệu đóng mở van nước | O và S
07/12/2022
4584 views
-
Ký hiệu van khí nén – Cách đọc ký hiệu van khí...
09/12/2022
2782 views
-
Hook là gì trong âm nhạc
30/01/2023
2633 views
Sản phẩm liên quan
Đồng hồ nước
Đồng hồ nước
Đồng hồ nước
Bài viết liên quan
-
CO CQ là gì? Vai trò quan trọng của chứng nhận CO...
23/09/2022
143587 views
-
Van đồng Minh Hòa | Hàng Việt Nam – Chất lượng cao...
15/05/2023
25646 views
-
ký hiệu đóng mở van nước | O và S
07/12/2022
4584 views
-
Ký hiệu van khí nén – Cách đọc ký hiệu van khí...
09/12/2022
2782 views
-
Hook là gì trong âm nhạc
30/01/2023
2633 views
-
Van điện từ thường mở | Mỹ – Hàn Quốc – Nhật...
20/10/2022
1653 views
-
Van xả áp an toàn là gì ? Ứng dụng
26/12/2022
1332 views
-
Van điện từ nước Unid | Van Đài Loan | Giá rẻ...
14/06/2023
1291 views
Hiền Thảo –
sản phẩm thật tuyệt vời, tôi rất hài lòng về chất lượng đồng hồ. Giá cả thì tốt k phải bàn cãi