Van bướm tay gạt PN10
Liên hệ
CAM KẾT
Bảo hành 12 Tháng
Hàng chính hãng
Mới 100%
Đầy đủ VAT
Chứng nhận CO CQ
Giao hàng toàn quốc
Sản phẩm: Van bướm tay gạt PN10
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Van bướm tay gạt PN10
Van bướm tay gạt PN10 là dòng van bướm sử dụng bộ điều khiển tay gạt, làm việc trong môi trường áp suất PN10. Hiện nay, dòng sản phẩm này vô cùng thông dụng trong các hệ thống máy bơm, trạm cấp nước sạch dân dụng, hệ thống xử lý nước thải công nghiệp…
Đặc điểm van bướm tay gạt PN10
Van bướm tay gạt có các bộ phận của một van bướm thông thường: than van, đĩa van, trục, gioăng làm kín.
Thân van thường được đúc bằng gang nguyên khối có độ cứng và chịu được áp lực cao. Vật liệu gang cũng có giá thành khá hợp lý nên dòng sản phẩm van bướm thân gang rất được ưa chuộng trên thị trường.
Đĩa van tiếp xúc trực tiếp trong dòng lưu chất và phải chịu áp lực dòng chảy nên thường được làm từ vật liệu inox ưu việt.
GIoăng làm kín có tác dụng tạo độ kín khít giữa đĩa van và thân van, giúp hạn chế tình trạng rò rỉ.
Trục van là bộ phận cầu nối giữa bộ điều khiển và đĩa van. Trục điều khiển bị tác động khiến trục van xoay làm xoay đĩa van. Từ đó, thực hiện hoạt động đóng/mở van.
Như tên gọi, van bướm tay gạt PN10 sử dụng bộ điều khiển bằng tay gạt. Nhờ cách vận hành thủ công, tay gạt có chu trình thực hiện nhanh chóng và không đòi hỏi chuyên môn kỹ thuật cao. Việc lắp đặt và thay thế cũng khá dễ dàng và tiện lợi. Tuy nhiên, do sử dụng lực là sức người nên các van bướm tay gạt thường có cấu tạo không quá lớn, khoảng DN40-200.
Van bướm tay gạt PN10 đa dạng kiểu kết nối
Có 3 dạng kết nối với đường ống thông dụng:
- Kết nối dang kẹp (Wafer).
Đây là kiểu kết nối phổ biến nhất, được ứng dụng cao. Kết nối Wafer kẹp van ở giữa hai đường ống rồi dùng bulong xiết mặt bích đường ống lại. Kết nối Wafer cho tính lắp lẫn cao, áp dụng được với nhiều tiêu chuẩn mặt bích
- Kết nối tai bích (Lug)
Với kiểu kết nối này, thân van thường được thiết kế tai bích để luồn bulong qua. Hiện nay, có rất ít van sử dụng kết nối này.
- Kết nối mặt bích (Flange)
Đây là kiểu kết nối chịu được áp lực lớn nhất và độ rò rỉ là ít nhất. Kiểu kết nối này cũng khá tiện lợi cho việc sửa chữa và bảo hành. Tuy nhiên, khả năng lắp lẫn là kém nhất trong 3 loại.
Áp suất làm việc PN10
Van bướm tay gạt PN10 có thể làm việc ở áp lực tối đa PN10. Nghĩa là van có thể làm việc ở áp suất dưới PN10 tương đương với áp suất 10Bar hoặc 1Mpa. Trong trường hợp áp suất của van lớn hơn áp suất định mức khuyến cáo có thể dẫn đến hiện tượng nổ van, rạn nứt van.
Một số sản phẩm Van bướm tay gạt PN10
1. Van bướm tay gạt AUT
Nhãn hiệu: AUT | |
Xuất xứ: Malaysia | |
Kết nối: Wafer | |
Tiêu chuẩn: BS/DIN/ANSI/JIS/UNI | |
Vận hành: Tay gạt | |
Thân van: gang | |
Đĩa van: Đồng/Inox | |
Trục van: Inox | |
Gioăng làm kín: EPDM | |
Áp lực làm việc: PN10 / PN16 | |
Môi trường ứng dụng: nước, nước thải, nước biển, hoá chất | |
Nhiệt độ làm việc max: 70°C | |
Kích thước: DN50~DN1000 |
2. Van bướm tay gạt Kitz
Nhãn hiệu: KITZ | |
Vận hành: Tay gạt / Tay quay / Điện / Khí nén | |
Kết nối: Wafer | |
Thân van: Inox / Gang | |
Đĩa van: Inox | |
Ty van: Inox / SUS304 | |
Đệm kín: EPDM | |
Kích thước: DN40 – DN800 | |
Áp lực làm việc: PN10 / PN16 / PN25 | |
Nhiệt độ làm việc: -10°C ~ 120°C |
3. Van bướm tay gạt Tomoe
Kích thước: DN50 – DN1000 | |
Nhãn hiệu: TOMOE | |
Xuất xứ: Nhật Bản | |
Vận hành: Tay gạt / Tay quay / Điện / Khí nén | |
Kết nối: Wafer | |
Thân van: Inox / Gang | |
Đĩa van: Inox | |
Ty van: Inox / SUS304 | |
Đệm kín: EPDM | |
Áp lực làm việc: PN10 / PN16 / PN25 | |
Nhiệt độ làm việc: -10°C ~ 120°C |
Bảo hành 12 tháng đối với tất cả các sản phẩm
Chúng tôi áp dụng chính sách bảo hành 12 tháng đối với tất cả các đơn hàng lớn nhỏ. Đối với các đối tác lâu năm, chúng tôi gia hạn thời hạn bảo hành lên 18-24 tháng.
Sản phẩm VattuAZ cam kết nhập khẩu chính hãng, trực tiếp từ nhà sản xuất với giá thành ưu đãi nhất. Hàng hoá liên tục cập nhật mẫu mã và update hàng ngày.
Nếu bạn đang tìm hiểu các dòng van bướm tay gạt PN10, vui lòng để lại thông tin SĐT hoặc trực tiếp liên lạc với chúng tôi qua số Hotline. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và báo giá sản phẩm 24/7.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu: ShinYi, Samwoo, Wonil, AUT, ARV |
Kết nối: Kẹp, tai bích, mặt bích |
Vận hành: Tay gạt |
Thân van: Gang / Inox |
Ty van: Inox / Stainless Steel |
Đĩa van: Inox / Stainless Steel |
Đệm kín: NBR / EPDM |
Áp lực làm việc: PN10 |
Nhiệt độ làm việc: -10°C ~ 180°C |
Kích thước: DN40 - DN200 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu: ShinYi, Samwoo, Wonil, AUT, ARV |
Kết nối: Kẹp, tai bích, mặt bích |
Vận hành: Tay gạt |
Thân van: Gang / Inox |
Ty van: Inox / Stainless Steel |
Đĩa van: Inox / Stainless Steel |
Đệm kín: NBR / EPDM |
Áp lực làm việc: PN10 |
Nhiệt độ làm việc: -10°C ~ 180°C |
Kích thước: DN40 - DN200 |
Bài viết liên quan
CO CQ là gì? Vai trò quan trọng của chứng nhận CO...
23/09/2022
105313 views
ký hiệu đóng mở van nước | O và S
07/12/2022
3855 views
Ký hiệu van khí nén – Cách đọc ký hiệu van khí...
09/12/2022
2457 views
Hook là gì trong âm nhạc
30/01/2023
2441 views
Van Bypass là gì ? Ứng dụng của van bypass trong chiller
07/12/2022
1083 views
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu van
Bài viết liên quan
CO CQ là gì? Vai trò quan trọng của chứng nhận CO...
23/09/2022
105313 views
ký hiệu đóng mở van nước | O và S
07/12/2022
3855 views
Ký hiệu van khí nén – Cách đọc ký hiệu van khí...
09/12/2022
2457 views
Hook là gì trong âm nhạc
30/01/2023
2441 views
Van Bypass là gì ? Ứng dụng của van bypass trong chiller
07/12/2022
1083 views
Cao su là gì? Một số tính chất và ứng dụng của...
11/10/2022
874 views
Ký hiệu các loại van trong bản vẽ
08/12/2022
713 views
Van điện từ thường mở | Mỹ – Hàn Quốc – Nhật...
20/10/2022
660 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.