Van cổng ty chìm ARV ANRS 100
Liên hệ
Danh mục: Van ARV, Van cổng, Van cổng ARV, Van công nghiệp, Van cổng ty chìm

Báo giá nhanh
Mr Đạo: 097.288.1852
Mr. Thanh: 0967.393.688
Sản phẩm: Van cổng ty chìm ARV ANRS 100
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Sản phẩm van cổng ty chìm ARV được đúc từ gang cầu, dòng sản phẩm có nhiều tính năng, hoạt động trong nhiều môi trường với thiết kế gọi nhẹ của mình.
Tính năng sản phẩm van cổng ty chìm ARV
Tính năng của van cổng ty chìm
- Độ kín khít hoàn toàn 100% đạt được hoàn toàn thông qua nêm phủ EPDM
- Thân và nắp ca-pô được sản xuất từ gang đúc. Có khả năng chống lại ứng suất kéo xảy ra trong đường ống.
- Mô-men xoắn hoạt động thấp với các thanh dẫn bằng nhựa trên nêm
- Niêm phong O-ring
- Lỗ thân hình nón lớn trong ngăn chặn trượt và xê dịch của nêm
- trục inox, nêm và thân đảm bảo hoạt động ổn định
- Ti bằng inox với các ren cuộn cho độ bền cao và mô-men xoắn hoạt động thấp.
- Bề mặt bên trong và bên ngoài được phủ một lớp epoxy 300 micron.
- Thích hợp sử dụng trên mặt đất và ngầm.
- Có thể vận hành với cơ cấu truyền động, hộp số, tay quay và tay kéo dài
- Đầu ổ trục và đai ốc trục được làm bằng đồng thau. Gia công chính xác cao cho phép mô-men xoắn hoạt động hiệu quả.
Chất liệu sản phẩm và thành phần Van cổng ty chìm ARV
Nhóm sản phẩm: Van cổng ARV
Thân: Gang – EN-GJS-500 DUCTILE IRON (GGG50)
Ty van: Inox
Bọc cánh van: EPDM
Sơn phủ: ELECTROSTATIC POWDER EPOXY
NO | ITEM | MATERIALS |
1 | BOLT | Steel |
2 | WASHER | Steel |
3 | SHAFT NUT | Steel |
4 | O-RING | NBR/EPDM |
5 | O-RING | NBR/EPDM |
6 | WASHER | Steel |
7 | WASHER | Steel |
8 | NUTRING | EPDM |
9 | DRIVE SHAFT | Stainless steel |
10 | IMBUS BOLT | Steel |
11 | COVER | EN GJS 500 DUCTILE IRON / GGG50 |
12 | COVER GASKET | EPDM |
13 | SLIDE NUT | Steel |
14 | WEDGE TOP | EPDM |
15 | WEDGE | EN GJS 500 DUCTILE IRON / GGG50 |
16 | WEDGE GUIDE | POLYMER |
17 | BODY | EN GJS 500 DUCTILE IRON / GGG50 |
Test áp suất Van cổng ty chìm ARV
VALVE TEST PRESSURE (Bar) | ||
MAX. OPERATING | BODY / SHELL | SEAT |
PRESSURE | TEST | TEST |
16 | 24 | 17.6 |
Cường độ test với áp lực lớn vẫn đảm bảo độ bền, tuy nhiên không khuyến khích dùng quá áp suất quy định |
Kích thước khả dụng của sản phẩm Van cổng ty chìm ARV
Model | DN (mm) | D | H | G | n x Øl | d | k | L |
ANRS100-50 | 50 | 165 | 215 | 200 | 4 x 19 | 99 | 125 | 178 |
ANRS100-65 | 65 | 185 | 235 | 200 | 4 x 19 | 118 | 145 | 190 |
ANRS100-80 | 80 | 200 | 265 | 254 | 8 x 19 | 132 | 160 | 208 |
ANRS100-100 | 100 | 220 | 315 | 254 | 8 x 19 | 156 | 180 | 229 |
ANRS100-125 | 125 | 250 | 350 | 315 | 8 x 19 | 184 | 210 | 254 |
ANRS100-150 | 150 | 280 | 385 | 315 | 8 x 23 | 211 | 240 | 267 |
ANRS100-200 | 200 | 340 | 485 | 315 | 12 x 23 | 266 | 295 | 292 |
ANRS100-250 | 250 | 405 | 600 | 405 | 12 x 28 | 319 | 355 | 330 |
ANRS100-300 | 300 | 460 | 680 | 405 | 12 x 28 | 370 | 410 | 356 |
ANRS100-350 | 350 | 520 | 810 | 500 | 16 x 28 | 429 | 470 | 381 |
ANRS100-400 | 400 | 580 | 890 | 500 | 16 x 31 | 480 | 525 | 406 |
ANRS100-450 | 450 | 640 | 1050 | 500 | 20 x 31 | 548 | 585 | 432 |
ANRS100-500 | 500 | 715 | 1230 | 650 | 20 x 34 | 609 | 650 | 457 |
ANRS100-600 | 600 | 840 | 1260 | 650 | 20 x 37 | 720 | 770 | 508 |
Tiêu chuẩn sản phẩm Van cổng ty chìm ARV
- Design EN 1171 / EN 1074-2
- Connection EN 1092-2 / BS 5163
- Face to Face BS 5163 / EN 558-1
- Marking EN 19 Tests EN 12266-1
- Pressure Class PN 16
- Corrosion Protection Electrostatic Powder Epoxy
Ứng dụng sản phẩm
- Đường ống
- Nhà máy xử lý nước
- Trạm bơm
- Bể chứa
- Ứng dụng nước biển
- Nhà máy điện (đường ống dẫn nước làm mát)
- Công nghiệp
Xem thêm sản phẩm: Van cổng ty chìm gang Wonil WGN-10 | Van cổng tín hiệu điện ARV
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thân: Gang - EN-GJS-500 DUCTILE IRON (GGG50) |
Ty van: Inox |
Bọc cánh van: EPDM |
Sơn phủ: ELECTROSTATIC POWDER EPOXY |
Áp suất: Pn16 |
Môi trường; Nước, Nước biển, nước thải |
Nhiệt độ: -5 - 280 độ |
Bảo hành 12 tháng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thân: Gang - EN-GJS-500 DUCTILE IRON (GGG50) |
Ty van: Inox |
Bọc cánh van: EPDM |
Sơn phủ: ELECTROSTATIC POWDER EPOXY |
Áp suất: Pn16 |
Môi trường; Nước, Nước biển, nước thải |
Nhiệt độ: -5 - 280 độ |
Bảo hành 12 tháng |
Bài viết liên quan
CO CQ là gì? Vai trò quan trọng của chứng nhận CO...
23/09/2022
105310 views
ký hiệu đóng mở van nước | O và S
07/12/2022
3855 views
Ký hiệu van khí nén – Cách đọc ký hiệu van khí...
09/12/2022
2457 views
Hook là gì trong âm nhạc
30/01/2023
2441 views
Van Bypass là gì ? Ứng dụng của van bypass trong chiller
07/12/2022
1083 views
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu van
Bài viết liên quan
CO CQ là gì? Vai trò quan trọng của chứng nhận CO...
23/09/2022
105310 views
ký hiệu đóng mở van nước | O và S
07/12/2022
3855 views
Ký hiệu van khí nén – Cách đọc ký hiệu van khí...
09/12/2022
2457 views
Hook là gì trong âm nhạc
30/01/2023
2441 views
Van Bypass là gì ? Ứng dụng của van bypass trong chiller
07/12/2022
1083 views
Cao su là gì? Một số tính chất và ứng dụng của...
11/10/2022
874 views
Ký hiệu các loại van trong bản vẽ
08/12/2022
713 views
Van điện từ thường mở | Mỹ – Hàn Quốc – Nhật...
20/10/2022
660 views
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.